Vui lòng để lại thông tin
Mã Tốc Logistics sẽ liên hệ đến Quý Khách trong thời gian sớm nhất
Giải thích | Bắt buộc | Tuỳ chọn | |
1. Phí vận chuyển Trung Việt | Là chi phí để chuyển hàng từ kho của Mã Tốc tại Trung Quốc về Việt Nam | ||
2. Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Mã Tốc tại Trung Quốc | ||
3. Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ||
4. Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | ||
5. Phí bảo hiểm | Là dịch vụ đảm bảo hàng hóa cho khách và chịu trách nhiệm khi xảy ra rủi ro về hàng hóa và được áp dụng với những đơn hàng có mức giá từ 20 tệ/ 1 sản phẩm trở lên | ||
6. Phí ship tận nhà | Là phí vận chuyển hàng từ kho của Mã Tốc tại Việt Nam tới nhà của quý khách |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không (Vận chuyển hàng Trung Quốc)
LỘ TRÌNH | QUẢNG CHÂU-HÀ NỘI | QUẢNG CHÂU – HCM | QUẢNG CHÂU – HCM |
LỰA CHỌN | TIÊU CHUẨN | TIÊU CHUẨN | ƯU TIÊN |
Trên 100kg | 29.000đ/kg | 35.000đ/kg | 45.000đ/kg |
30-100kg | 31.000đ/kg | 37.000đ/kg | 47.000đ/kg |
10-30kg | 32.000đ/kg | 38.000đ/kg | 48.000đ/kg |
0.2-10kg | 33.000đ/kg | 39.000đ/kg | 49.000đ/kg |
Khối lượng (tính/m3) | ||
> 20m3 10m3 -> 20m3 | 2.800.000đ/m3 | 3.100.000đ/m3 |
5m3 -> 10m3 | 2.900.000đ/m3 | 3.300.000đ/m3 |
< 5m3 | 3.000.000đ/m3 | 3.400.000đ/m3 |
Lưu ý về cân nặng quy đổi
Quy tắc làm tròn
VD: Đơn hàng có trọng lượng: 0.4kg được làm tròn thành 0.5kg, từ 0.5kg trở lên tính theo cân nặng thực tế
Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT
Trọng lượng (kg) | Phí dịch vụ (Gía trị hàng hoá) | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
> 500kg | 0.5% | Liên hệ | Liên hệ |
> 200kg -> 500kg | 1% | 8.000đ | 16.000đ |
> 100kg -> 200kg | 1% | 10.000đ | 18.000đ |
> 30kg -> 100kg | 1.5% | 12.000đ | 20.000đ |
< 30kg | 1.5% | 16.000đ | 24.000đ |
Khối lượng (tính/m3) | |||
> 20m3 | 0.5% | 900.000đ | 1.400.000đ |
> 10 -> 20m3 | 1% | 1.100.000đ | 1.600.000đ |
> 5 -> 10m3 | 1% | 1.400.000đ | 1.900.000đ |
< 5m3 | 1.5% | 1.600.000đ | 2.100.000đ |
Thuế nhập khẩu (Nếu có) = % thuế x Giá trị hàng hóa
Thuế VAT = 10% x Giá trị hàng hóa
Lưu ý: Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.
LOẠI HÌNH | GIẢI THÍCH | |
Chuyển phát nhanh thông thường | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Kg tiếp theo nếu nhà cung cấp thuộc tỉnh Quảng Đông là 4 tệ,tỉnh khác là 8 tệ |
Chuyển phát nhanh siêu tốc | Kg đầu dựa vào quy định của nhà cung cấp trên trang Taobao hoặc Alibaba | Mỗi 0.5kg tiếp theo là 5 tệ/kg |
Chuyển phát thường bằng oto tải | Mỗi kg 1 tệ/kg + 70 tệ/đơn hàng |
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng kiện | 20 tệ | 1 tệ |
Phí bảo hiểm | |
Phí bảo hiểm | = 3% giá trị đơn hàng |
Giải thích | Bắt buộc | Tuỳ chọn | |
1.Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Mã Tốc Logistics tại Trung Quốc | ||
2.Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Mã Tốc Logistics tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | ||
3.Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ||
4.Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | ||
5.Phí đóng bọt khí | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không
Trọng lượng | Hà Nội | TP.HCM |
Dưới 50kg | 26.000đ/kg | 32.000đ/kg |
Từ 50kg – 200kg | 25.000đ/kg | 30.000đ/kg |
Từ 200kg – 500kg | 24.000đ/kg | 28.000đ/kg |
Trên 500kg | Thương lượng | Thương lượng |
Lưu ý: Đối với những đơn hàng lẻ nhằm tối ưu chi phí cho khách hàng, Mã Tốc Logistics sẽ không tính khối hoặc cân quy đổi trừ những đơn hàng quá khổ không đóng được vào bao hàng.
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 20 tệ/ kg đầu | 1 tệ |
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 10 tệ/ kg đầu | 1.5 tệ |
Giải thích | Bắt buộc | Tuỳ chọn | |
1.Phí ship Trung Quốc | Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của Mã Tốc Logistics tại Trung Quốc | ||
2.Phí vận chuyển | Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của Mã Tốc Logistics tại Việt Nam (Đơn vị Kg) | ||
3.Phí kiểm đếm | Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu | ||
4.Phí đóng gỗ | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng | ||
5.Phí đóng bọt khí | Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng |
Phí vận chuyển quốc tế
Trọng lượng | Bằng Tường – Hà Nội | Bằng Tường -TP.HCM |
Từ 0 – 10kg | 26.000đ/kg | 32.000đ/kg |
Từ 50kg – 200kg | 24.000đ/kg | 30.000đ/kg |
Từ 200kg – 500kg | 22.000đ/kg | 28.000đ/kg |
Trên 500kg | Thương lượng | Thương lượng |
Lưu ý: Đối với những đơn hàng order, nhằm tối ưu chi phí cho khách hàng, Mã Tốc sẽ không tính khối hoặc cân quy đổi trừ những đơn hàng quá khổ không đóng được vào bao hàng.
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 20 tệ/ kg đầu | 1 tệ |
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 10 tệ/ kg đầu | 1.5 tệ |
Mã Tốc Logistics nhận vận chuyển tất cả các mặt hàng từ Trung Quốc về Việt Nam ngoài các sản phẩm sau đây:
LƯU Ý: KHÁCH HÀNG NÊN ĐỌC CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ
ĐỌC CHÍNH SÁCH VẬN CHUYỂN ĐỂ TRÁNH MÂU THUẪN KHI HỢP TÁC.
Mã Tốc Logistics sẽ liên hệ đến Quý Khách trong thời gian sớm nhất
Bạn vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ gọi lại trong thời gian sớm nhất.