Các loại chi phí của dịch vụ nhập hàng Trung Quốc

LOẠI CHI PHÍ GIẢI THÍCH BẮT BUỘC TÙY CHỌN
Giá sản phẩm Là giá sản phẩm bạn muốn nhập được niêm yết trên website Trung Quốc  
Phí dịch vụ Phí cung cấp dịch vụ của Mã Tốc  
Phí ship Trung Quốc Chi phí ship hàng từ nhà cung cấp sản phẩm đến kho Mã Tốc tại Trung Quốc  
Phí vận chuyển Trung – Việt Phí vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam  
Phí kiểm đếm

Phí để thực hiện dịch vụ kiểm đếm lại toàn bộ sản phẩm nhằm đảm bảo đúng và đủ sản phẩm

 
Phí đóng gỗ Phí để thực hiện đóng gỗ các sản phẩm nhằm đảm bảo an toàn cho những sản phẩm dễ vỡ, dễ biến dạng và độ bền thấp.  
Phí ship tận nhà Phí ship hàng đến tận nhà Quý khách  

Bảng giá dịch vụ đặt hàng, mua hộ hàng Trung Quốc

Dịch vụ đặt hàng Trung Quốc dựa theo giá trị đơn hàng, phí dịch vụ tối thiểu cho 1 đơn hàng là 5.000 VNĐ/đơn hàng.

GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG % PHÍ DỊCH VỤ Đặt Cọc
> 100 triệu Miễn phí 70%
> 20 triệu đến 100 triệu Miễn phí 70%
> 2 triệu đến 20 triệu 1% 70%
<= 2 triệu 2% 70%
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn hàng 5,000đ/đơn

Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam

Dưới đây là bảng tính cước phí dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc về Việt Nam đối với những mặt hàng lẻ. Chi phí sẽ khác nhau dựa vào vị trí kho.

Kho Quảng Châu

Ưu điểm: Đa số hàng hóa được miễn phí ship nội địa hoặc phí ship nội địa thấp, thời gian vận chuyển nhanh khoảng 1 ngày vì đa phần các shop lớn đặt tại các thành phố Thượng Hải, Nghĩa Ô, Hàng Châu… đều khá gần Quảng Châu. Hàng từ Quảng Châu – HN mất khoảng 2-3 ngày, như vậy hàng về cơ bản có thể về đến HN sau 3-4 ngày.

Nhược điểm: Giá vận chuyển từ Quảng Châu – HN cao hơn so với các kho khác, nếu các bạn mua lẻ và được freeship từ shop thì đi đường Quảng Châu giá vận chuyển về VN sẽ cao hơn 1 chút.

Đối tượng: Phù hợp với các bạn mua tại xưởng ở Quảng Châu hoặc gần Quảng Châu, mua tại các shop không được freeship hoặc phí ship cao.

Bảng giá tính theo trọng lượng (kg)

Trọng lượng Quảng Châu – Hà Nội (VNĐ/kg) Quảng Châu – HCM (VNĐ/kg)
Trên 100kg 29.000 35.000
30-100kg 31.000 37.000
10-30kg 32.000 38.000
0.2-10kg 33.000 39.000

Thời gian hàng về:

  • Hà Nội: 2-4 ngày.
  • Hồ Chí Minh: 6-8 ngày.

Đối với kiện hàng nặng hơn 200kg hoặc một số sản phẩm đặc thù, khách hàng liên hệ Mã Tốc để báo giá.

Bảng giá tính theo khối lượng (m3)

Khối lượng (tính/m3) Quảng Châu – Hà Nội (VNĐ/m3) Quảng Châu – HCM (VNĐ/m3)
> 20m3 Liên hệ Liên hệ
10m3 -> 20m3 2.900.000 3.300.000
5m3 -> 10m3 2.900.000 3.300.000
< 5m3 3.000.000 3.400.000

Thời gian hàng về:

  • Hà Nội: 2-4 ngày.
  • Hồ Chí Minh: 6-8 ngày.

Lưu ý về cân nặng quy đổi:

Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi. Đối với những mặt hàng cồng kềnh thì khối lượng đơn hàng sẽ được tính bằng công thức quy đổi.

Khối lượng quy đổi được tính theo công thức:

Chiều dài * Chiều rộng * Chiều cao / 6000 = Cân nặng đơn hàng

Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn giữa trọng lượng thực tế và khối lượng quy đổi.

Quy tắc làm tròn:

  • Khối lượng kiện hàng tối thiểu tính 0.2kg (Ví dụ: Nếu tổng cân nặng dưới 0.2kg sẽ được làm tròn thành 0.2kg)
  • Không tính cân quy đổi cho tất cả các đơn hàng có trọng lượng dưới 0.2kg.

Lưu ý về đơn hàng:

Khách hàng lưu ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm và về làm nhiều đợt, thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm, không tính theo tổng đơn hàng.

Kho Bằng Tường

Ưu điểm: Thời gian vận chuyển nhanh, vì Bằng Tường thuộc tỉnh Quảng Tây, giáp với Quảng Đông và vùng duyên hải của TQ, nơi đặt nhiều shop và nhà máy, xưởng. Do đó, hàng ship nội địa về đến Bằng Tường mất tầm 2-3 ngày, Bằng Tường – HN 1-2 ngày. Như vậy, hàng về HN sau 4-5 ngày.

Nhược điểm: Có thể mất ship nội địa cao hơn so với đi từ kho Quảng Châu. Hàng vận chuyển tại đây theo hình thức vác qua đổi nên dễ bị móp méo, hư hỏng. Vào các dịp lễ tết.

Đối tượng: Phù hợp với các bạn đi hàng quần áo buôn, hàng tiêu dùng nhỏ lẻ. Các bạn đi máy móc, hàng dễ vỡ nên cân nhắc vì hình thức vận chuyển dễ gây hư hỏng.

Phí vận chuyển tính theo trọng lượng

Trọng lượng Bằng Tường – Hà Nội (VNĐ/kg) Bằng Tường – HCM (VNĐ/kg)
Từ 0 – 10kg 26.000 32.000
Từ 50kg – 200kg 24.000 30.000
Từ 200kg – 500kg 22.000 28.000
Trên 500kg Thương lượng Thương lượng

Thời gian hàng về:

  • Hà Nội: 2-4 ngày.
  • Hồ Chí Minh: 6-8 ngày.

Phí vận chuyển với lô hàng trên 150kg (cùng 1 mặt hàng)

Cân Nặng (kg) Hà Nội (VNĐ/kg) TP.HCM (VNĐ/kg)
Dưới 200 – 300kg 14.000 18.000
Từ 300 – 500kg 13.000 17.000
Từ 500 – 1 tấn 12.000 16.000
Từ 1 – 2 tấn 10.000 13.000
Trên 2 tấn Liên hệ Liên hệ

Lưu ý:

Phí áp dụng cho đơn hàng cùng một loại hàng có tổng trọng lượng trên 150 kg được vận chuyển về kho Bằng Tương, Trung Quốc tại một thời điểm. (Không áp dụng cho các mặt hàng cấm, hàng nhạy cảm…)

Phí vận chuyển hàng nặng, gọn

Cân Nặng (kg) Hà Nội (VNĐ/kg) TP.HCM (VNĐ/kg)
Từ 300 – 500kg 9.000 12.000
Từ 500 – 1000kg 8.000 11.000
Từ 1 – 3 tấn 7.000 10.000
Trên 3 tấn Liên hệ Liên hệ

Lưu ý: Hàng nặng, gọn là những mặt hàng như thép, ốc vít, sắt, máy khoan, đầu khoan,…

Phí vận chuyển hàng cồng kềnh (Tính theo khối, không quy đổi cân nặng)

Khối lượng (m3) Hà Nội (VNĐ/m3) TP.HCM (VNĐ/m3)
<10m3 2.400.000 2.900.000
>10 – <20m3 2.200.000 2.700.000
>20 – <50m3 2.000.000 2.500.000
>50m3 Liên hệ Liên hệ

Biểu phí đóng gỗ

  Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng kiện hàng 20 tệ 1 tệ

Bảng giá vận chuyển hàng Trung Quốc chính ngạch

Tổng chi phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + VAT + Thuế nhập khẩu

1. Theo trọng lượng (kg):

Trọng lượng Hà Nội TP.HCM
100 – 300kg 10.000đ/kg 12.000đ/kg
300 – 500kg 8.000đ/kg 10.000đ/kg
500 – 1000kg 7.000đ/kg 9.000đ/kg
1000 – 3000kg 6.000đ/kg 8.000đ/kg
Trên 3000kg Liên hệ Liên hệ

2. Theo khối lượng (m³):

Khối lượng Hà Nội TP.HCM
Dưới 5m³ 1.600.000đ/m³ 2.100.000đ/m³
5m³ – 10m³ 1.400.000đ/m³ 1.900.000đ/m³
10m³ – 20m³ 1.200.000đ/m³ 1.700.000đ/m³
Từ 20m³ trở lên Liên hệ Liên hệ

Bảng giá vận chuyển hỏa tốc hàng Trung Quốc về Việt Nam

Trọng lượng Giá cước Hồ Chí Minh (VNĐ/kg) Giá cước Hà Nội (VNĐ/kg)
1 – 10 kg 170.000 145.000
10 – 50 kg 150.000 125.000
50 – 100 kg 135.000 110.000
100 – 300 kg 110.000 85.000

Lưu ý:

Các chính sách chiết khấu hạng VIP vui lòng liên hệ Mã Tốc để được tư vấn chi tiết.

Trên đây là giá nhập hàng Trung Quốc về Việt Nam, hi vọng đã cung cấp những thông tin đầy đủ và chính xác cho Quý khách. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào liên quan về giá, vui lòng LIÊN HỆ NGAY MATOC để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng!

LIÊN HỆ VỚI MÃ TỐC